Gà H’mông được người H’mông thả tự nhiên trên các nương ngô, đồi sắn, tự kiếm ăn cả ngày, tối mới về chuồng nên tập tính còn tương đối hoang dã, thức ăn chủ yếu của chúng là giun, dế, ngô, thóc…. Vì vậy gà có phẩm chất thịt tốt: da dày giòn, thịt săn nhưng không dai, ít mỡ, hương thơm và có vị ngọt đậm rất phù hợp với khẩu vị người Việt. Gà H’mông thường có 3 màu: hoa mơ, trắng và đen tuyền. với trọng lượng từ 1.8 -2.5 kg, gà H’mông rất giống với gà rừng, điểm khác biệt lớn nhất là chân của chúng thì đen hoàn toàn. Gà H’mông là đặc sản quý, các món ăn làm từ giống gà này dù đơn giản hay phức tạp cũng có sự hấp dẫn lạ kỳ bởi phẩm chất thịt, hương vị tự nhiên đặc trưng không lẫn với bất kỳ loại thịt nào. Các món làm từ gà H’mông như canh thịt, nướng, rang muối hay lẩu gà thật sự hấp dẫn khó cưỡng, làm hài lòng cả những thực khách khó tính nhất. Mô hình chăn thả gà H’Mông thương phẩm đang giúp cho nhiều hộ gia đình ở vùng cao có thu nhập khá, thoát nghèo… Hatthocvang Vietnam xin được giới thiệu chi tiết về Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng gà H’Mông thương phẩm như sau:
1. Giới thiệu giống gà H’Mông
2. Quy trình chăm sóc nuôi dưỡng gà H’Mông thương phẩm
2.1. Yêu cầu chung về chuồng trại
2.2. Chuẩn bị dụng cụ và chuồng nuôi
2.3. Chọn gà con giống
2.4. Nhiệt độ, ẩm độ và thông thoáng
Ngày tuổi
|
Nhiệt độ tại chụp sưởi 0o C
|
Nhiệt độ chuồng nuôi 0o C
|
ẩm độ tương đối (%)
|
0 – 3
|
38
|
28 – 29
|
60 – 70
|
4 – 7
|
35
|
28
|
|
8 – 14
|
32
|
28
|
|
15 – 21
|
29
|
25 – 28
|
|
22 – 24
|
28
|
25 – 28
|
|
25 – 28
|
28
|
22 – 25
|
|
29 – 35
|
26
|
21 – 22
|
|
Sau 35 ngày tuổi
|
18 – 21
|
2.5. Nước uống
2.6. Thức ăn và kỹ thuật cho ăn
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
||
0 – 4 tuần tuổi
|
5 – 8 tuần tuổi
|
9 tuần → giết mổ
|
|
N.lượng trao đổi ME (KCalo/kgTĂ) |
2900
|
2950
|
3100
|
Protein thô(CP) (%) |
19,0
|
18
|
16
|
ME/CP |
152,63
|
163,89
|
193,75
|
Canxi (%) |
1,2
|
1,19
|
1,18
|
Photpho tổng số (%) |
0,77
|
0,76
|
0,78
|
Lyzin(%) |
1,08
|
1,05
|
0,97
|
Methionin (%) |
0,42
|
0,39
|
0,38
|
NaCl tổng số (%) |
0,32
|
0,33
|
0,31
|
2.7. Mật độ
2.8. Thông thoáng
2.9. Vệ sinh phòng bệnh
2.10. Chăm sóc nuôi dưỡng
3. Một số khẩu phần tham khảo
Chỉ tiêu
|
Giai đoạn
|
||
0 – 4 tuần tuổi
|
5 – 8 tuần tuổi
|
9 tuần → giết mổ
|
|
Ngô |
46
|
51
|
59
|
Cám gạo |
20
|
18,3
|
12,3
|
Khô đỗ tương |
14
|
11
|
12
|
Proconco C20 hoặc Guyo 20 |
8
|
7
|
6
|
Bột cỏ keo dậu |
2
|
2
|
2
|
Bột cá nhạt loại I |
6
|
6
|
4
|
Premix Vitamin |
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Premix khoáng |
1,0
|
1,9
|
1,9
|
Bột xương |
2,4
|
2,2
|
2,2
|
Methionin |
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Lyzin |
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Tổng
|
100
|
100
|
100
|
Giá trị dinh dưỡng
|
|||
N.lượng trao đổi ME (KCalo/kgTĂ) |
2900
|
2950
|
3100
|
Protein thô(CP) (%) |
19
|
18
|
16
|
ME/CP |
152,63
|
163,88
|
193,75
|
Canxi (%) |
1,20
|
1,19
|
1,18
|
Photpho tổng số (%) |
0,77
|
0,76
|
0,78
|
Methionin (%) |
0,42
|
0,39
|
0,38
|
Lyzin (%) |
1,08
|
1,05
|
0,97
|
NaCl tổng số (%) |
0,32
|
0,33
|
0,31
|
4. Lịch dùng thuốc và vacin cho gà H’Mông thương phẩm
Ngày tuổi |
Loại vacxin, thuốc dùng và cách sử dụng
|
Phòng bệnh
|
1
|
Marek ( tiêm dưới da đầu) | Bệnh marek |
5
|
Lasota lần1 (tuỳ theo loại vacxin)
Viêm PQTN – IB lần 1
(Nhỏ 2 – 4 giọt vào mắt, mũi tuỳ theo lượng nước pha)
|
Phòng bệnh newcastle, viêm phế quản truyền nhiễm. |
7
|
Gumboro lần1 (tuỳ theo loại vacxin)
(Nhỏ 2 – 4 giọt vào mắt, mũi tuỳ theo lượng nước pha)
Đậu gà (chủng vào màng cánh)
|
Phòng bệnh gumboro
Phòng bệnh đậu gà
|
21
|
Gumboro lần2 (tuỳ theo loại vacxin)
Viêm PQTN- IB lần 2 (tuỳ theo loại vacxin)
(Nhỏ mắt, mũi hoặc pha nước cho uống trong 1 giờ)
|
Phòng bệnh Gumboro
Phòng Viêm phế quản truyền nhiễm
|
28
|
Lasota lần 2 (tuỳ theo loại vacxin)
(Nhỏ mắt, mũi hoặc pha nước cho uống trong 1 giờ)
|
Phòng bệnh newcastle
( Bệnh Gà rù )
|
56
|
Neucastle Hệ1 (Tiêm dưới da cánh 0,2-0,5ml/con tuỳ lượng nước pha ) | Phòng bệnh newcastle |
120
|
Vacxin đậu gà lần 2
(Pha 2ml nước cất cho 100 liều chủng vào màmg cánh)
|
Phòng bệnh đậu gà trước khi lên đẻ |
126
|
Vacxin vô hoạt nhũ dầu phòng NCS, Gumboro, Viêm PQTN
(tiêm dưới da đầu 0,2 ml/ con)
|
Phòng bệnh newcastle, gumboro, viêm phế quản TN |
Ngày tuổi |
thuốc dùng và cách sử dụng
|
Liều lượng
|
Phòng bệnh
|
1 –4
|
Octamix-AC
Đường Glucoza
VitaminC +Bcomplex
(Pha nước uống cho uống liên tục)
|
0,5g/ lít nước
5g/ lít nước
1g/ lít nước
|
Phòng bệnh đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng |
7
|
Uống Vitamin C+ Bcomplex
(Pha nước uống cho uống liên tục)
|
Tăng sức đề kháng chống stress tiêm chủng | |
10- 12
|
Tylosin
Multivitamin hoặc Bcomplex+ C
(Pha nước uống cho uống liên tục)
|
0,5g/lít nước
1g/ lít nước
|
Phòng bệnh CRD tăng sức đề kháng |
14
|
VitaminC + Bcomplex | 1g/ lít nước | Chống stress tiêm chủng |
16 – 20
|
Bổ sung men tiêu hoá vào thức ăn
(Trộn vào thức ăn cho gà ăn)
|
theo hướng dẫn của nhà sản xuất | Cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột |
24-26
|
ESB3 30% (ngoại)
Multivitamin
(Pha nước uống cho uống liên tục)
|
1g/ lít nước
1g/ lít nước
|
Phòng bệnh cầu trùng |
56
|
Multivitamin
(Pha nước uống cho uống liên tục)
|
1g/ lít nước | Chống Stress tiêm chủng |
60
|
Piperazin hoặc Amirazin
(Trộn vào thức ăn cho gà ăn)
|
50g/tạ thức ăn | Tẩy giun sán |
60-140
|
Ampicoli hoặc oxyteracilin
(uống định kỳ 3 –5 ngày/ tháng)
|
60 –100 mg/kg thể trọng | Phòng bạch lỵ, CRD, tụ huyết trùng |